Bộ sưu tập 99 phím tắt trong Excel đầy đủ, hữu ích nhất

    Lượt xem: 872

Bộ sưu tập 99 phím tắt trong Excel đầy đủ, hữu ích nhất

Là một trong những ứng dụng bảng tính thông dụng nhất hiện nay, Microsoft Excel có hệ thống phím tắt giúp việc sử dụng dễ dàng và nhanh chóng hơn.
phím tắt

Khi sử dụng các ứng dụng văn phòng như Microsoft Word, Excel một cách thường xuyên, chắc hẳn bạn sẽ không thể bỏ qua các phím tắt để giúp cho công việc được thực hiện nhanh chóng hơn.

Trong bài viết này TIN HỌC KẾ TOÁN TRI THỨC VIỆT sẽ chia sẻ đến bạn đọc bộ sưu tập 99 phím tắt trong excel đầy đủ nhất.

1. Điều hướng trong bảng tính

Các phím Mũi TênDi chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính.
Page Down / Page UpDi chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng tínhAlt + Page Down / Alt + Page UpDi chuyển màn hình sang phải / trái trong một bảng tính.
Tab / phím Shift + TabDi chuyển một ô sang phải / sang trái trong một bảng tính.
Ctrl + phím mũi tênDi chuyển đến các ô rìa của khu vực chứa dữ liệuHomeDi chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính.
Ctrl + HomeDi chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính.
Ctrl + EndDi chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính.
Ctrl + fHiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm – Find)Ctrl + hHiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế – Replace).Shift + F4Lặp lại việc tìm kiếm trước đóCtrl + g (hoặc f5 )Hiển thị hộp thoại ‘Go to’.Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi tên phảiBên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái/hoặc bên phải của ô đó.
Alt + mũi tên xuốngHiển thị danh sách AutoComplete

2. Làm việc với dữ liệu được chọn

Chọn các ô
Phím Shift + Space (Phím cách)Chọn toàn bộ hàng.
Ctrl + Space (Phím cách)Chọn toàn bộ cột.
Ctrl + phím Shift + * (dấu sao)Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động.
Ctrl + a(hoặc ctrl + phím Shift +phím cách)Chọn toàn bộ bảng tính
(hoặc các khu vực chứa dữ liệu)
Ctrl + phím Shift + Page UpChọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file excel
Shift + phím mũi tênMở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn.
Ctrl + phím Shift + phím mũi tênMở rộng vùng được chọn đến ô cuối cùng trong một hàng hoặc cộtShift + Page Down / phím Shift + Page UpMở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình / lên đầu trang màn hình.Phím Shift + HomeMở rộng vùng đượcc họn về ô đầu tiên của hàngCtrl + Shift + HomeMở rộng vùng chọn về ô đầu tiên của bảng tính.Ctrl + Shift + EndMở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải).
Quản lý trong các vùng lựa chọn
F8Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn (bằng cách sử dụng thêm các phím mũi tên) mà không cần nhấn giữ phím shift.
Shift + F8Thêm một (liền kề hoặc không liền kề) dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn.
Enter / phím Shift + EnterDi chuyển lựa chọn ô hiện tại xuống / lên trong vùng đang được chọnTab / phím Shift + TabDi chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải / trái trong vùng đang được chọn.
EscHủy bỏ vùng đang chọn.
Chỉnh sửa bên trong ô
Shift + mũi tên trái  /  Shift +Mũi tên phảiChọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái / bên phải.
Ctrl + Shift + mũi tên trái /Ctrl + Shift + Mũi tên phảiChọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái / bên phải.
Shift + Home /  Shift + EndChọn từ con trỏ văn bản đến đầu / đến cuối của ô

3. Chèn và chỉnh sửa dữ liệu

Phím tắt Undo / Redo
Ctrl + zHoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) – Undo
Ctrl + yĐi tới hành động tiếp đó (nhiều cấp) – Redo
Làm việc với Clipboard
Ctrl + cSao chép nội dung của ô được chọn.
Ctrl + xCắt nội dung của ô được chọn.
Ctrl + vDán nội dung từ clipboard vào ô được chọn.
Ctrl + Alt + vNếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special.
Các phím tắt chỉnh sửa ô bên trong
F2Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng.
Alt + EnterXuống một dòng mới trong cùng một ô.
EnterHoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dướiShift + EnterHoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trênTab /Shift + TabHoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải / hoặc bên tráiEscHủy bỏ việc sửa trong một ô.
BackspaceXóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
DeleteXóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
Ctrl + DeleteXóa văn bản đến cuối dòng.
Ctrl + ; (dấu chấm phẩy)Chèn ngày hiện tại vào ô
Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm)Chèn thời gian hiện tại.
Chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn
Ctrl + dCopy nội dung ở ô bên trên
Ctrl + rCopy ô bên trái
Ctrl + “Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa
Ctrl + ‘Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
Ctrl + –Hiển thị menu xóa ô / hàng / cộtCtrl + Shift + +Hiển thị menu chèn ô / hàng / cộtShift + F2Chèn / Chỉnh sửa một ô commentShift + f10, sau đó mXóa comment.Alt + F1Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tạiF11Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt.
Ctrl + kChèn một liên kết.
Enter (trong một ô có chứa liên kết)Kích hoạt liên kết.
Ẩn và Hiện các phần tử
Ctrl + 9Ẩn hàng đã chọn.
Ctrl + Shift + 9Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.
Ctrl + 0 (số 0)Ẩn cột được chọn.
Ctrl +  Shift + 0 (số 0)Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn* lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + zAlt + Shift + Mũi tên phảiNhóm hàng hoặc cột.
Alt + Shift + mũi tên tráiBỏ nhóm các hàng hoặc cột.

4. Định dạng dữ liệu

Định dạng ô
Ctrl + 1Hiển thị hộp thoại Format.
Ctrl + b (hoặc ctrl + 2 )Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.
Ctrl + i (hoặc ctrl + 3 )Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.
Ctrl + u (hoặc ctrl + 4 )Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới.
Ctrl + 5Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.
Alt + ‘ (dấu nháy đơn)Hiển thị hộp thoại Style.

Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ (-) cho giá trị âm.

Các định dạng số
Ctrl + Shift + $Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.
Ctrl + Shift + ~Áp dụng định dạng số kiểu General.
Ctrl + phím Shift + %Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân.
Ctrl + phím Shift + #Áp dụng định dạng ngày theo kiểu:  ngày, tháng và năm.
Ctrl + phím Shift + @Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM hoặc PMCtrl + phím Shift + !
Ctrl + phím Shift + ^Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.
F4Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng
Căn ô
Alt + h, a, rCăn ô sang phải
Alt + h , a, cCăn giữa ô
Alt + h , a,  lCăn ô sang trái

5. Công thức

Công thức
=Bắt đầu một công thức.
Alt + =Chèn công thức AutoSum.
Shift + F3Hiển thị hộp thoại Insert Function.
Ctrl + aHiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức.
Ctrl + Shift + aChèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức.
shift + F3Chèn một hàm thành một công thức.
Ctrl + Shift + EnterNhập công thức là một công thức mảng.
F4Sau khi gõ tham chiếu ô (ví dụ: = E3) làm tham chiếu tuyệt đối (= $ E $ 4)F9Tính tất cả các bảng trong tất cả các bảng tính.
Shift + F9Tính toán bảng tính hoạt động.
Ctrl + Shift + uChuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức.
Ctrl + `Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị

Theo van.vn

ĐỐI TÁC CHÍNH THỨC CỦA IIG VIỆT NAM TẠI MIỀN BẮC TRONG ĐÀO TẠO VÀ ĐĂNG KÝ LUYỆN THI MOS

TIN HỌC – KẾ TOÁN TRI THỨC VIỆT

Cơ sở 1: Số 3E3, Tập Thể Đại Học  Thương Mại, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Cơ sở 2: Đối diện cổng chính Khu A, ĐH Công Nghiệp, Nhổn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Co sở 3: P1404B CC An Sinh, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Tư vấn: 04.6652.2789           hoặc               0976.73.8989

Sơ đồ tới trung tâm đào tạo kế toán:Click vào đây xem chi tiết

Các bạn có thể tham khảo thêm các khóa họ

Khóa học Autocad 2D tại đây

+ Khóa học tin văn phòng tại đây

+ Khóa luyện thi chứng chỉ MOS tại đây

Comments

comments