Thủ thuật vẽ nhanh Autocad kinh điển bằng mã lệnh – Mẹo vặt vẽ nhanh autocad 2d – Phần 3
Thủ thuật vẽ nhanh Autocad kinh điển bằng mã lệnh – Mẹo vặt vẽ nhanh autocad 2d – Phần 3
Hôm nay tiếp tục cùng đồng hành cùng các bạn với bài chia sẻ về phương pháp thủ thuật vẽ nhanh AutoCad Phần 3. Để trở thành một dân chuyên nghiệp trong vẽ thiết kế autocad thì với tất cả các thao tao, tùy chọn chúng ta đều sử dụng các Mã lệnh, và đây cũng là điểm riêng và điểm khác biệt vẽ 2d của phần mềm autocad so với các phần mềm khác. Chính vì vậy autocad 2d là phần mềm chuyên gia vẽ mà không thể thay thế được.
Mã lệch trong autocad cũng tương đối là nhiều và dài. Vậy làm thế nào để có thể nhớ hết và vận dụng một cách hiệu quả thông minh để đạt hiệu suất vẽ và chất lượng công việc là tốt nhất.
Theo kiến thức mình tổng hợp về autocad thì có tầm trên 170 mã lệnh tắt bao gồm các lệnh tắt trong thao tác hiệu chỉnh phần mềm và các lệnh thao tác trong vẽ cad 2d, và chưa tính trong phần vẽ 3D. Vậy làm thế nào nhớ hết được và vận dụng sáng tạo được?
Đó chính là lý do mình chia sẻ bài viết hôm nay. Thực tế autocad có nhiều mã lệnh như vậy là điều rất tốt giúp chúng ta vẽ rất nhanh, nếu chúng ta học được hết và làm được hết thì thực sự là quá tuyệt vời. và để làm được điều đó phải trải qua nhiều năm kinh nghiệm và vẽ nhiều thể loại bản vẽ. Tương đối khó đúng không các bạn. Vậy thì chúng ta hãy học một cách chọn lọc mà vẫn đảm bảo vẽ nhanh, vẽ đầy đủ các yếu tố một cách khoa học nhất. Và kết hợp thêm với Phần 1, Phần 2 thủ thuật vẽ nhanh mà mình đã chia sẻ nhé, các bạn có thể xem lại
Phần 1: Thủ thuật sửa lỗi vẽ AutoCad mà 99% mọi người chưa biết
Phần 2: Thủ thuật vẽ nhanh AutoCad kinh điển – Mẹo vặt vẽ nhanh autocad 2d
Phần 3 này mình chia sẻ các Mã lệnh hay dùng nhất, và mình cũng đã áp dụng thành công trong công việc, mang lại hiệu quả rất cao. Mình tổng hợp lại theo bảng dưới đây.
Phím Tắt | Tên Lệnh | Giải thích ý nghĩa | |||
A |
|||||
1. | A | ARC | Vẽ cung tròn | ||
2. | AL | ALIGN | Di chuyển và quay các đối tợng để căn chỉnh các đối tợng khác bằng cách sử dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm | ||
3. | AR | ARRAY | Tạo ra nhiều bản sao các đối tợng đợc chọn | ||
B |
|||||
4. | B | BLOCK | Tạo Block | ||
5. | BR | BREAK | Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn | ||
C |
|||||
6. | C | CIRCLE | Vẽ đờng tròn bằng nhiều cách | ||
7. | CH | PROPERTIES | Hiệu chỉnh thông số kỹ thuật | ||
8. | CHA | ChaMFER | Vát mép các cạnh | ||
9. | CO, cp | COPY | Sao chép đối tượng | ||
D |
|||||
10. | D | DIMSTYLE | Tạo ra và chỉnh sửa kích thước ở dòng lệnh | ||
11. | DAL | DIMALIGNED | Ghi kích thước thẳng có thể căn chỉnh được. song song voi doi tuong ghi kt | ||
12. | DAN | DIMANGULAR | Ghi kích thớc góc | ||
13. | DCE | DIMCENTER | Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đờng tròn xuyên tâm của các cung tròn và đờng tròn | ||
14. | DDI | DIMDIAMETER | Ghi kích thớc đờng kính | ||
15. | DRA | DIMRADIUS | Tạo ra kích thớc bán kính | ||
16. | DS | DSETTINGS | Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking, VA TRUY BAT DIEM | ||
17. | DT | DTEXT | Vẽ các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống nh là nó đang nhập vào) | ||
18. | DV | DVIEW | Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh | ||
E |
|||||
19. | E | ERASE | Xoá đối tợng | ||
20. | ED | DDEDIT | Đa ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc tính | ||
21. | EL | ELLIPSE | Vẽ elip | ||
22. | EX | EXTEND | Kéo dài đối tợng | ||
23. | F | FILLET | Nối hai đối tợng bằng cung tròn( chú ý khi chon 1 đối tượng để F rồi thì phải Enter rồi mới chọn đối tượng thứ 2) | ||
24. | GR ( OP) | DDGRIPS | (Bảng Thiết lập cài đặt) Hiển thị hộp thoại qua đó có thể cho các hoạt động và xác lập màu cũng nh kích cỡ của chúng | ||
25. | H | BHATCH | Tô vật liệu( Gạch mặt cắt) | ||
26. | HE | HATCHEDIT | Hiệu chỉnh của tô vật liệu( có thể thay thế HE bằng kích đúp chuột)
|
||
L |
|||||
27. | L | LINE | Vẽ đờng thẳng | ||
28. | LA | LAYER | Tạo lớpvà các thuộc tính | ||
29. | -LA | -LAYER | Hiệu chỉnh thuộc tính của layer | ||
30. | LE | LEADER | Tạo ra 1 đờng kết nối các dòng chú thích cho một thuộc tính( TẠO MŨI TÊN) | ||
31. | Lw | LWEIGHT | Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ | ||
32. | LT | LINETYPE | Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đờng | ||
33. | LTS | LTSCALE | Xác lập thừa số tỉ lệ kiểu đờng( khoảng cách giữa các nét đứt hoặc các nét gạch chấm) | ||
M |
|||||
34. | M | MOVE | Di chuyển đối tợng đợc chọn | ||
35. | MA | MATCHPROP | Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tợng này sang 1 hay nhiều đối tợng khác | ||
36. | MI | MIRROR | Tạo ảnh của đối tợng( tạo hình đối xứng qua hai điểm tạo đường thẳng | ||
37. | ML | MLINE | Tạo ra các đờng song song | ||
38. | MO | PROPERTIES | Hiệu chỉnh các thuộc tính
|
||
39. | MS | MSPACE | Hoán chuyển từ không gian giấy sang cổng xem không gian mô hình( DÙNG TRONG 3D) | ||
40. | MT | MTEXT | Tạo ra 1 đoạn văn bản | ||
41. | MV | MVIEW | Tạo ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang có( DÙNG TRONG 3D) | ||
O |
|||||
42. | O | OFFSET | Vẽ các đờng thẳng song song, đờng tròn đồng tâm | ||
43. | OP=GR | OPTIONS | Mở menu chính | ||
44. | OS | OSNAP | Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối tợng đang chạy | ||
P |
|||||
45. | P | PAN | Di chuyển cả bản vẽ | ||
46. | PL | PLINE | Vẽ đa tuyến đờng thẳng, đtròn | ||
47. | PO | POINT | Vẽ điểm | ||
48. | POL | POLYGON | Vẽ đa giác đều khép kín | ||
49. | PROPS | PROPERTIES | Hiển thị menu thuộc tính | ||
50. | PRE | PREVIEW | Hiển thị chế độ xem 1 bản vẽ trớc khi đa ra in (Hoặc Ctrl + P rồi chon Preview) | ||
R |
|||||
51. | REC | RECTANGLE | Vẽ hình chữ nhật | ||
52. | REN | RENAME | Thay đổi tên các đối tuợng có chứa các khối, các kiểu kích thớc, các lớp, kiểu đờng,kiểu UCS,view và cổng xem | ||
53. | RO | ROTATE | Xoay các đối tợng đợc chọn xung quanh 1 điểm nền | ||
S |
|||||
54. | S | StrETCH | Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tợng | ||
55. | SC | SCALE | Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ( CÓ THỂ PHÓNG TO HAY THU NHỎ ĐỐI TƯỢNG BẤT KỲ) | ||
56. | SPL | SPLINE | Tạo ra ẳ cung;vẽ các đờng cong liên tục | ||
57. | SPE | SPLINEDIT | Hiệu chỉnh spline | ||
58. | ST | STYLE | Hiển thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản được đặt tên( ví dụ chỉnh Font chữ chung,đặc biệt là áp dụng cho lệnh viết văn bản( DT ) | ||
59. | T | MTEXT | Tạo ra 1 đoạn văn bản | ||
60. | TOL | TOLERANCE | Tạo dung sai hình học | ||
61. | TR | TRIM | Cắt tỉa các đối tợng tại 1 cạnh cắt đợc xác định bởi đối tợng khác | ||
U |
|||||
62. | UN | UNITS | Chọn các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc( trong đó có phần chỉnh chữ số thập phân khi ta di chuyển con trỏ chuột( không phải là chữ số thập phân của ghi kích thước) , sẽ hiện lên là 1,2 hay 3,… chữ số su dấu phẩy) | ||
X |
|||||
63. | XL | XLINE | Tạo ra 1 đờng mở rộng vô hạn theo cả 2 hớng | ||
64. | Z | ZOOM | Tăng hay giảm kích thớc của các đối tợng trong cổng xem hiện hành | ||
Trên đây là tổng hợp 64 lệnh cơ bản nhất trên tổng số hơn 170 Lệnh. Các bạn thấy đấy số lượng lệnh các bạn cần phải nhớ và học là chỉ còn lại bằng 1/3 thui, hơn thế trong 64 lệnh này thì có khoảng 30 lệnh là đã quen thuộc với các bạn rồi, chúng ta chỉ cần luyện tập lại và bổ sung thêm các lệnh chưa biết để hoàn thiện kỹ năng. Tất cả các lệnh này mình đã và đang thực hành hiệu quả và giúp ích trong công việc mình.
Ngoài ra nếu các bạn có thêm thời gian thì mình khuyên hãy nghiên cứu học hỏi thêm nhiều mã lệnh khác và vận dụng tối ưu sáng tạo giữa các lệnh với nhau sao cho phù hợp nhất.
Chúc các bạn thành công!
Nguồn: Cơ khí thanh duy
Chúc các bạn thành công
Địa chỉ học Autocad 2D tốt nhất Hà nội hiện nay
TIN HỌC – KẾ TOÁN TRI THỨC VIỆT
Cơ sở 1: Số 3 Phố Dương Khuê, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
(Gần nhà sách Tri Tuệ và ĐH Thương Mại đường Hồ Tùng Mậu)
Cơ sở 2: Đối diện cổng chính Khu A, ĐH Công Nghiệp, Nhổn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Tư vấn: 024.6652.2789 hoặc 0976.73.8989
Sơ đồ tới trung tâm học autocad 2D :Click vào đây xem chi tiết
Comments
comments